Học viện Ngoại giao (DAV)

Thông tin trường

  • Website chính thức: https://www.dav.edu.vn
  • Trang tuyển sinh: https://tuyensinh.dav.edu.vn
  • Thay đổi chính trong năm 2025:
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.200 sinh viên, giảm 100 chỉ tiêu so với năm 2024
  • Phân bổ chỉ tiêu:
    • 70% xét học bạ THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
    • 25% xét điểm thi tốt nghiệp THPT
    • 2% xét tuyển bằng phỏng vấn
    • 3% xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Điều chỉnh chỉ tiêu ngành:
    • Giảm chỉ tiêu: Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Luật quốc tế
    • Tăng chỉ tiêu: Luật thương mại quốc tế (tăng 65 chỉ tiêu)
  • Yêu cầu điểm trung bình học bạ: từ 8.0 trở lên (3 học kỳ bất kỳ)
  • Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ cao hơn:
    • IELTS: từ 6.0 trở lên
    • HSK (tiếng Trung): từ cấp 4 (260 điểm)
    • TOPIK (tiếng Hàn): từ cấp 3
    • JLPT (tiếng Nhật): từ N3
  • Bổ sung phương thức xét tuyển phỏng vấn cho thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
  • Không sử dụng kết quả miễn thi ngoại ngữ khi xét điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Dự kiến mức học phí:
    • Các ngành đã kiểm định: 4.400.000 đồng/tháng
    • Các ngành chưa kiểm định: 3.400.000 đồng/tháng

Thông tin tuyển sinh

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (3% chỉ tiêu)

Xét tuyển thẳng:

  • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
  • Thí sinh đoạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế
  • Thí sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên của các trường đại học

Ưu tiên xét tuyển:

  • Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
  • Thí sinh đoạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

2. Xét tuyển sớm dựa trên kết quả học tập THPT (70% chỉ tiêu)

  • Điểm trung bình 3 học kỳ bất kỳ đạt từ 8.0 trở lên
  • Thuộc một trong các đối tượng sau:
    • Đoạt giải khuyến khích trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia
    • Đoạt giải Ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
    • Học sinh trường chuyên hoặc trường trọng điểm quốc gia
    • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực như:
      • IELTS Academic từ 6.0
      • TOEFL iBT từ 60 điểm
      • HSK 4 từ 260 điểm (tiếng Trung)
      • TOPIK 3 trở lên (tiếng Hàn)
      • JLPT N3 trở lên (tiếng Nhật)

3. Xét tuyển sớm dựa trên kết quả phỏng vấn (2% chỉ tiêu)

  • Dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc có thời gian học tập ở nước ngoài
  • Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ cao hơn phương thức 2, ví dụ:
    • IELTS Academic từ 7.0
    • TOEFL iBT từ 94 điểm
    • HSK 5 từ 180 điểm (tiếng Trung)
    • TOPIK 4 trở lên (tiếng Hàn)
  • Phỏng vấn đánh giá năng lực, kỹ năng và định hướng nghề nghiệp

4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (25% chỉ tiêu)

  • Sử dụng kết quả 3 môn thi trong các tổ hợp xét tuyển của trường
  • Không sử dụng kết quả miễn thi ngoại ngữ
  • Không cộng điểm ưu tiên cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ

Lưu ý:

  • Xét tuyển thẳng: Thí sinh được tuyển thẳng vào trường mà không cần thi tuyển
  • Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh được cộng điểm ưu tiên khi xét tuyển
  • Tổ hợp xét tuyển: Nhóm các môn thi dùng để xét tuyển vào một ngành học

Chương trình đào tạo

Các chương trình đào tạo

1. Quan hệ quốc tế

  • Mã ngành: 7310206
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
  • Học phí: 4,5 triệu đồng/tháng (tăng 2,3% so với năm 2024)

2. Ngôn ngữ Anh

  • Mã ngành: 7220201
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07
  • Học phí: 4,5 triệu đồng/tháng (tăng 2,3% so với năm 2024)

3. Kinh tế quốc tế

  • Mã ngành: 7310106
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07
  • Học phí: 4,5 triệu đồng/tháng (tăng 2,3% so với năm 2024)

4. Luật quốc tế

  • Mã ngành: 7380108
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
  • Học phí: 4,5 triệu đồng/tháng (tăng 2,3% so với năm 2024)

5. Truyền thông quốc tế

  • Mã ngành: 7320107
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 460
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
  • Học phí: 4,5 triệu đồng/tháng (tăng 2,3% so với năm 2024)

6. Kinh doanh quốc tế

  • Mã ngành: 7340120
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D03, D04, D06, D07
  • Học phí: 4,5 triệu đồng/tháng (tăng 2,3% so với năm 2024)

7. Luật thương mại quốc tế

  • Mã ngành: 7380109
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D03, D04, D06, D07
  • Học phí: 3,4 triệu đồng/tháng (tăng 5% so với năm 2024)

8. Châu Á - Thái Bình Dương học

  • Mã ngành: 7310640
  • Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D07
  • Học phí: 3,6 triệu đồng/tháng (tăng 5% so với năm 2024)

Chương trình học bổng

  • Học bổng khuyến khích học tập: Dành cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện xuất sắc, giá trị từ 50% đến 100% học phí.

  • Học bổng Khuyến học Nguyễn Cơ Thạch: Dành cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, vượt khó học tập tốt, trị giá 10 triệu đồng/suất.

  • Học bổng doanh nghiệp: Nhiều doanh nghiệp tài trợ học bổng cho sinh viên xuất sắc, giá trị từ 10-20 triệu đồng/suất.

  • Học bổng trao đổi sinh viên: Cơ hội nhận học bổng đi trao đổi tại các trường đối tác ở nước ngoài.

Giải thích thuật ngữ

  • Tổ hợp xét tuyển: Các môn thi/xét tuyển đại học, ví dụ A00 (Toán, Lý, Hóa), D01 (Toán, Văn, Anh)...
  • Mã ngành: Mã số định danh cho từng ngành đào tạo
  • Chỉ tiêu: Số lượng sinh viên dự kiến tuyển trong năm

Ngành học & lĩnh vực

Dựa trên thông tin từ các nguồn đáng tin cậy, điểm chuẩn năm 2024 của Học viện Ngoại giao (DAV) như sau:

  • Ngành Trung Quốc học: • Khối C00: 29,2 điểm (cao nhất trường) • Khối D01, D07: 26,2 điểm • Khối D03, D04, D06: 25,2 điểm

  • Ngành Truyền thông quốc tế: • Khối C00: 29,05 điểm • Khối A01, D01, D07: 27,6 điểm
    • Khối D03, D04, D06: 26,5 điểm

  • Ngành Quan hệ quốc tế: • Khối C00: 28,76 điểm • Khối A01, D01, D07: 26,76 điểm • Khối D03, D04, D06: 25,76 điểm

  • Ngành Kinh tế quốc tế: • Khối A01, D01, D07: 26,85 điểm • Khối D03, D04, D06: 25,85 điểm

  • Ngành Kinh doanh quốc tế: • Khối A01, D01, D07: 26,6 điểm • Khối D03, D04, D06: 25,6 điểm

  • Ngành Luật quốc tế: • Khối C00: 28,55 điểm • Khối A01, D01, D07: 26,55 điểm • Khối D03, D04, D06: 25,55 điểm

  • Ngành Luật thương mại quốc tế: • Khối A01, D01, D07: 26,37 điểm • Khối D03, D04, D06: 25,37 điểm (thấp nhất trường)

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: 35,38 điểm (thang điểm 40, môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

Nhìn chung, điểm chuẩn dao động từ 25,37 đến 29,2 điểm. Các ngành ở khối C00 thường có điểm cao hơn các khối khác.